05:46 - 15/10/2022 0 Thanh Niên. Theo Sở Y tế TP.HCM, từ tháng 1 - 9.2022, số lượt khám chữa bệnh ngoại trú tại TP.HCM là hơn 24,6 triệu lượt, tăng 44% so với cùng kỳ năm 2021, nhưng vẫn chưa phục hồi so với trước dịch Covid-19. Ngày 14.10, Sở Y tế TP.HCM sơ kết tình hình hoạt Lịch âm 2019 - Lịch vạn niên 2019. 21:52:18. Lịch âm 2019 giúp bạn tra cứu lịch âm, lịch dương, xem ngày tốt xấu của 12 tháng trong năm Kỷ Hợi 2019. Để xem một ngày nào đó tốt xấu thế nào mời bạn bấm vào ô ngày cần xem bên dưới hoặc nếu muốn xem chi tiết ngày Âm lịch Hệ thống trung tâm. Hotline: 028 3868 9091. VỀ YOLA. LỊCH KHAI GIẢNG. CHƯƠNG TRÌNH. YOLA LEARNING. TIN TỨC & SỰ KIỆN. LIÊN HỆ. Lịch tháng 6: Lịch âm tháng 6, lịch vạn niên tháng 6. 21/04 Chu Thanh Huyền 52.592. Với ứng dụng xem lịch âm tháng 6, lịch vạn niên tháng 6 năm 2022 trên đây, bạn chỉ cần chọn vào một ngày bất kì trong tháng 6 là có thể nhanh chóng biết được những thông tin cụ thể về ngày Vụ án 4 người phụ nữ bị sát hại: Những cái chết trong tư thế nhạy cảm. Lời khai của kẻ đâm 3 người thương vong vụ hỗn chiến ở Bình Dương. Con đi học về thấy bố mẹ tử vong với nhiều vết thương. Một thanh niên chết tức tưởi ở Đồng Nai. Án mạng từ việc Giới thiệu lịch âm tháng 10 năm 2019. Tháng 10 đến, các loài thực vật hầu như đã trụi lá, chúng hạn chế tối đa hoạt động, hiện tượng quang hợp suy yếu, hầu như không còn. Nhiệm vụ chính của chúng hiện giờ là sử dụng nguồn chất dinh dưỡng, nước, muối khoáng Ngày 19 tháng 7 năm 2019 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 17 tháng 6 năm 2019 tức ngày Đinh Tỵ tháng Tân Mùi năm Kỷ Hợi. Ngày 19/7/2019 tốt cho các việc: Họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. lb4s5Bs. Ngày 12 tháng 7 năm 2019 dương lịch là ngày Hội kéo ngựa gỗ Hải Phòng 2019 Thứ Sáu, âm lịch là ngày 10 tháng 6 năm 2019. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 12 tháng 7 năm 2019 như thế nào nhé! ngày 12 tháng 7 năm 2019 ngày 12/7/2019 tốt hay xấu? lịch âm 2019 lịch vạn niên ngày 12/7/2019 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 52218411202 Độ dài ban ngày 13 giờ 19 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 14391271205 Độ dài ban đêm 10 giờ 48 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 12 tháng 7 năm 2019 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2019 Thu lại ☯ Thông tin ngày 12 tháng 7 năm 2019 Dương lịch Ngày 12/7/2019 Âm lịch 10/6/2019 Bát Tự Ngày Canh Tuất, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Nhằm ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, NgọLục hợp Mão Tương hình Sửu, MùiTương hại DậuTương xung Thìn ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thoa Xuyến Kim Ngày Canh Tuất; tức Chi sinh Can Thổ, Kim, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Thoa Xuyến Kim kị tuổi Giáp Thìn, Mậu Thìn. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt không, Thiên ân, Yếu an, Thanh long. Sao xấu Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường. Không nên Mở kho, xuất hàng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Ngưu. Ngũ Hành Kim. Động vật Trâu. Mô tả chi tiết - Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân Tốt. Hung Tú Tướng tinh con trâu , chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm Đi thuyền, cắt may áo mão. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. - Ngoại lệ Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro. Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được. - Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy, Cửu hoành tam tai bất khả thôi, Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái, Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn, Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy, Ngưu trư dương mã diệc thương bi. Ngày Xấu Thứ hai, ngày 1/7/2019 nhằm ngày 29/5/2019 Âm lịch Ngày Kỷ Hợi, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 2/7/2019 nhằm ngày 30/5/2019 Âm lịch Ngày Canh Tý, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 3/7/2019 nhằm ngày 1/6/2019 Âm lịch Ngày Tân Sửu, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 4/7/2019 nhằm ngày 2/6/2019 Âm lịch Ngày Nhâm Dần, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 5/7/2019 nhằm ngày 3/6/2019 Âm lịch Ngày Quý Mão, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 6/7/2019 nhằm ngày 4/6/2019 Âm lịch Ngày Giáp Thìn, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 7/7/2019 nhằm ngày 5/6/2019 Âm lịch Ngày Ất Tỵ, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 8/7/2019 nhằm ngày 6/6/2019 Âm lịch Ngày Bính Ngọ, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 9/7/2019 nhằm ngày 7/6/2019 Âm lịch Ngày Đinh Mùi, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 10/7/2019 nhằm ngày 8/6/2019 Âm lịch Ngày Mậu Thân, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 11/7/2019 nhằm ngày 9/6/2019 Âm lịch Ngày Kỷ Dậu, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 12/7/2019 nhằm ngày 10/6/2019 Âm lịch Ngày Canh Tuất, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 13/7/2019 nhằm ngày 11/6/2019 Âm lịch Ngày Tân Hợi, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 14/7/2019 nhằm ngày 12/6/2019 Âm lịch Ngày Nhâm Tý, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 15/7/2019 nhằm ngày 13/6/2019 Âm lịch Ngày Quý Sửu, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 16/7/2019 nhằm ngày 14/6/2019 Âm lịch Ngày Giáp Dần, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 17/7/2019 nhằm ngày 15/6/2019 Âm lịch Ngày Ất Mão, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 18/7/2019 nhằm ngày 16/6/2019 Âm lịch Ngày Bính Thìn, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 19/7/2019 nhằm ngày 17/6/2019 Âm lịch Ngày Đinh Tỵ, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 20/7/2019 nhằm ngày 18/6/2019 Âm lịch Ngày Mậu Ngọ, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 21/7/2019 nhằm ngày 19/6/2019 Âm lịch Ngày Kỷ Mùi, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 22/7/2019 nhằm ngày 20/6/2019 Âm lịch Ngày Canh Thân, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 23/7/2019 nhằm ngày 21/6/2019 Âm lịch Ngày Tân Dậu, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 24/7/2019 nhằm ngày 22/6/2019 Âm lịch Ngày Nhâm Tuất, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 25/7/2019 nhằm ngày 23/6/2019 Âm lịch Ngày Quý Hợi, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 26/7/2019 nhằm ngày 24/6/2019 Âm lịch Ngày Giáp Tý, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 27/7/2019 nhằm ngày 25/6/2019 Âm lịch Ngày Ất Sửu, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 28/7/2019 nhằm ngày 26/6/2019 Âm lịch Ngày Bính Dần, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 29/7/2019 nhằm ngày 27/6/2019 Âm lịch Ngày Đinh Mão, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 30/7/2019 nhằm ngày 28/6/2019 Âm lịch Ngày Mậu Thìn, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 31/7/2019 nhằm ngày 29/6/2019 Âm lịch Ngày Kỷ Tỵ, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày lễ dương lịch tháng 7 11/7 Ngày dân số thế giới. 27/7 Ngày Thương binh liệt sĩ. 28/7 Ngày thành lập công đoàn Việt Nam. Sự kiện lịch sử tháng 7 02/07/1976 Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam 17/07/1966 Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” 27/07 Ngày thương binh, liệt sĩ 28/07 Thành lập công đoàn Việt Nam1929/Ngày Việt Nam gia nhập Asean1995 Ngày lễ âm lịch tháng 7 5/5 Tết Đoan Ngọ. Ngày xuất hành âm lịch 29/5 - Ngày Thiên Tặc xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu. 30/5 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 1/6 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 2/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 3/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 4/6 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 5/6 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 6/6 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 7/6 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 8/6 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 9/6 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 10/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 11/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 12/6 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 13/6 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 14/6 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 15/6 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 16/6 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 17/6 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 18/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 19/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 20/6 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 21/6 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 22/6 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 23/6 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 24/6 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 25/6 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 26/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 27/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 28/6 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 29/6 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. Tháng 5 6 8 9 Mục lục Lịch âm vạn niên tháng 7/2019Các ngày lễ trong tháng 7/2019Người nổi tiếng Việt Nam sinh tháng 7Người nổi tiếng thế giới sinh tháng 7Sự kiện nổi bật trong tháng 7/2019 Xổ số Miền Bắc Lô xiên XSMBLô khan XSMBThống kê giải ĐB XSMB năm 2019 Lịch vạn niên các ngày lễ âm trong tháng 07/2019 1/6 3/7 dương lịch Hội Trà Cổ- Móng Cái, Quảng Ninh Lịch vạn sự các ngày lễ dương trong tháng 7 năm 2019 1/7 152 năm Quốc khánh Canada 1867 2/7 43 năm Nước ta đổi quốc hiệu từ VNDCCH thành CHXHCN VN 1976 3/7 75 năm Quốc khánh Belarus 1944 4/7 243 năm Quốc khánh Hợp chủng quốc Hoa Kỳ 1776 5/7 57 năm Quốc khánh Đảo Man 1962 6/7 44 năm Quốc khánh Comoros 1975 7/7 41 năm Quốc khánh Quần đảo Solomon 1978 9/7 59 năm Ngày du lịch Việt Nam 1960 10/7 46 năm Quốc khánh Bahamas 1973 11/7 30 năm Ngày Dân số Thế giới 1989 12/7 40 năm Quốc khánh Kiribati 1979 14/7 230 năm Quốc khánh Cộng hòa Pháp 1789 15/7 69 năm Ngày truyền thống thanh niên xung phong 1950 17/7 53 năm HCM ra lời kêu gọi "Không có gì quý hơn độc lập, tự do" 1966 20/7 65 năm Ngày ký hiệp định Giơnevơ 1954 21/7 191 năm Quốc khánh Bỉ 1828 23/7 87 năm Quốc khánh Ai Cập 1932 26/7 72 năm Quốc khánh Liberia 1947 27/7 72 năm Ngày thương binh, liệt sĩ 1947 28/7 90 năm Thành lập công đoàn VN 1929 30/7 39 năm Quốc khánh Vanuatu 1980 Người nổi tiếng Việt Nam sinh tháng 7 Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 2019 Ca sĩ Sơn Tùng- 5/7/1994 25 tuổi Artist Conceptual Robbey- 5/7/1985 34 tuổi Diễn viên Ngọc Thảo- 19/7/1990 29 tuổi Nhà văn Gào- 8/7/1988 31 tuổi Ca sĩ Miu Lê- 5/7/1991 28 tuổi Ca sĩ Bằng Kiều- 13/7/1973 46 tuổi Diễn viên Lý Nhã Kỳ- 19/7/1982 37 tuổi Ca sĩ Hoài Lâm- 1/7/1995 24 tuổi Hot girl Khả Ngân- 31/7/1997 22 tuổi Diễn giả Trần Đăng Khoa- 7/7/1981 38 tuổi Người nổi tiếng thế giới sinh tháng 7 Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 2019 Diễn viên nam Vin Diesel- 18/7/1967 52 tuổi Ca sĩ nhạc pop Selena Gomez- 22/7/1992 27 tuổi Ca sĩ nhạc pop Jennifer Lopez- 24/7/1969 50 tuổi Cầu thủ bóng đá James Rodriguez- 12/7/1991 28 tuổi Diễn viên nam Arnold Schwarzenegger- 30/7/1947 72 tuổi Diễn viên nam Daniel Radcliffe- 23/7/1989 30 tuổi Diễn viên nam Tom Cruise- 3/7/1962 57 tuổi Tổng thống Mỹ George W. Bush- 6/7/1946 73 tuổi VĐV vật Brock Lesnar- 12/7/1977 42 tuổi Xổ số Miền Nam Lô xiên XSMNLô khan XSMNThống kê giải ĐB XSMN năm 2019 Một số sự kiện nổi bật thế giới vào tháng 7 Ngày 13/7/1865 Bảo tàng P. T. Barnum nổi tiếng với nàng tiên cá Fiji bị ngọn lửa thiêu rụi. Ngày 5/7/1865 William Booth thành lập Cứu thế quân Salvation Army tại London, Anh. Ngày 24/7/1866 Tennessee trở thành tiểu bang miền Nam đầu tiên được Liên minh kết nạp lại sau nội chiến. Ngày 1/7/1867 Canada trở thành quốc gia tự trị của Vương quốc Anh theo Đạo luật Anh Bắc Mỹ. Ngày 28/7/1868 Tu chính án thứ 14 được bổ sung vào Hiến pháp, mọi công dân đều có quyền bình đẳng như nhau. Ngày 15/7/1869 Nhà hóa học nghiên cứu về thực phẩm Hippolyte Mege Mouriès được cấp bằng sáng chế khi tìm ra bơ thực vật. Ngày 19/7/1870 Chiến tranh Pháp-Phổ sau này chiến tranh Pháp-Đức bắt đầu. Ngày 15/7/1870 Georgia trở thành bang cuối cùng của các bang ly khai được kết nạp lại vào Liên minh. Ngày 9/7/1872 Cơ cấu tự động chia bột nhào được cấp bằng sáng chế John F. Blondel của Thomaston, Me. Ngày 21/7/1873 Tướng cướp khét tiếng Jesse James và băng đảng thực hiện vụ cướp tàu đầu tiên phía tây sông Mississippi. Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 2019 Xổ số Miền Trung Lô xiên XSMTLô khan XSMTThống kê giải ĐB XSMT năm 2019 Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác Ghi chú lịch vạn niên tháng 7/2019 Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào tháng 07/2019 có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn. Từ khóa Lịch vạn sự tháng 7/2019. Lịch âm tháng 7/2019, lịch vạn niên tháng 7 năm 2019, âm lịch tháng 7/2019, lịch âm dương tháng 7/2019 Giờ Hoàng đạo 29/07/2019 Canh Tý 23h-1h Tư Mệnh Nhâm Dần 3h-5h Thanh Long Quý Mão 5h-7h Minh Đường Bính Ngọ 11h-13h Kim Quỹ Đinh Mùi 13h-15h Bảo Quang Kỷ Dậu 17h-19h Ngọc Đường Giờ Hắc đạo 29/07/2019 Tân Sửu 1h-3h Câu Trận Giáp Thìn 7h-9h Thiên Hình Ất Tị 9h-11h Chu Tước Mậu Thân 15h-17h Bạch Hổ Canh Tuất 19h-21h Thiên Lao Tân Hợi 21h-23h Nguyên Vũ Ngũ hành 29/07/2019 Ngũ hành niên mệnh Lư Trung Hỏa Ngày Đinh Mão; tức Chi sinh Can Mộc, Hỏa, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Lô Trung Hỏa kị tuổi Tân Dậu, Quý Dậu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. Xem ngày tốt xấu theo trực 29/07/2019 Thành Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp. Tuổi xung khắc 29/07/2019 Xung ngày Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý HợiXung tháng Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Sao tốt 29/07/2019 Thiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Thiên Quý Tốt mọi việc Địa tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương Kính Tâm Tốt đối với an táng Tam Hợp Tốt mọi việc Mẫu Thương Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Hoàng Ân Kim đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Thiên Ân Tốt mọi việc Sao xấu 29/07/2019 Thiên Ngục Xấu mọi việc Thiên Hỏa Xấu về lợp nhà Cô thần Xấu với cưới hỏi Lỗ ban sát Kỵ khởi công, động thổ Ngày kỵ 29/07/2019 Ngày 29-07-2019 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành 29/07/2019 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 29/07/2019 Sao TrươngNgũ hành Thái âmĐộng vật Lộc con naiTRƯƠNG NGUYỆT LỘC Vạn Tu TỐT Kiết Tú Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi. - Kiêng cữ Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước - Ngoại lệ Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên. Nhân thần 29/07/2019 Ngày 29-07-2019 dương lịch là ngày Can Đinh Ngày can Đinh không trị bệnh ở 27 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 29/07/2019 Tháng âm 6 Vị trí Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Đinh Mão Vị trí Thương khố, Môn, ngoại chính Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của nhà kho và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới, di chuyển hoặc sửa chữa những nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 29/07/2019 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 29/07/2019 Bạch Hổ Kiếp Tốt Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 29/07/2019 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Đinh ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Mão MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 29/7/1963 Hội nghị ban thường trực Uỷ ban Trung ương Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam quyết định lấy tên bãi biển Hirông - nơi quân đội và nhân dân Cuba đánh bại cuộc đổ bộ xâm lược của Mỹ - đặt tên cho một đơn vị Quân giải phóng. 29/7/1941 Tại Pháp, Đô đốc Đáclan, Phó quốc trưởng của chính phủ Pêtanh và Đại sứ Nhật tại Pháp Sôtômatsu Katô đã ký kết một vǎn bản ngoại giao về việc phòng thủ chung Đông Dương. 29/7/1936 Trên tờ Đấu tranh số 93 - Nguyễn An Ninh, một trí thức yêu nước có uy tín và có ít nhiều khuynh hướng xã hội chủ nghĩa đã viết bài báo Tiến tới một cuộc Đông Dương Đại hội. Sự kiện quốc tế 29/7/1987 Thủ tướng Anh Quốc Margaret Thatcher và Tổng thống Pháp François Mitterrand ký thỏa thuận về việc xây dựng một đường hầm dưới eo biển Manche. 29/7/1958 Tổng thống Hoa Kỳ Dwight D. Eisenhower ký thành luật Đạo luật Hàng không và Không gian Quốc gia, thành lập cơ quan không gian phi quân sự liên bang mới là NASA. 29/7/1921 Adolf Hitler trở thành lãnh đạo của Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa. 29/7/1836 Khánh thành Khải Hoàn Môn ở thủ đô Paris, Pháp sau 30 năm xây dựng. 29/7/1014 Trong trận Kleidion, Hoàng đế Byzantine Basileios II giành được chiến thắng quyết định trước quân Bulgaria. Ngày 29 tháng 7 năm 2019 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2019 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 29 tháng 7 năm 2019 , tức ngày 27-06-2019 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Canh Tý 23h-1h Tư Mệnh, Nhâm Dần 3h-5h Thanh Long, Quý Mão 5h-7h Minh Đường, Bính Ngọ 11h-13h Kim Quỹ, Đinh Mùi 13h-15h Bảo Quang, Kỷ Dậu 17h-19h Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi, Xung tháng Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2019 là Thành Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 29/07/2019, có sao tốt là Thiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Thiên Quý Tốt mọi việc; Địa tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Kính Tâm Tốt đối với an táng; Tam Hợp Tốt mọi việc; Mẫu Thương Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Hoàng Ân ; Kim đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Thiên Ân Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thiên Ngục Xấu mọi việc; Thiên Hỏa Xấu về lợp nhà; Cô thần Xấu với cưới hỏi; Lỗ ban sát Kỵ khởi công, động thổ;

lịch vạn niên tháng 7 2019