Điểm chuẩn Trường Du Lịch Đại Học Huế 2022 1. Điểm chuẩn Trường Du Lịch Đại Học Huế 2022- Điểm chuẩn theo chuyencu.com. Hỏi Đáp; Top List; Hỏi Đáp; Xem thêm: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế và Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Đừng SỨ MẠNG. Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế có sứ mạng đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ khoa học và quản lí giáo dục có trình độ đại học, sau đại học theo chuẩn quốc gia và quốc tế; nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, tư vấn giáo dục, nâng Trường Đại học Huế, Đại học Đà Lạt công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh ĐH hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.,Giáo dục & Cuộc sống Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Đại học Sư phạm Thái Điểm chuẩn Đại Học 2020: Xem điểm chuẩn các trường đại học năm 2020, Cập nhật nhanh và chính xác nhất các trường Đại học vừa công bố điểm chuẩn hôm nay. Đại học Huế. 64. Đại học Y Dược Cần Thơ 67. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2020. 68 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC ĐẠI HỌC HUẾ 2019. Trường Đại học Khoa học- Đại học Huế tuyển sinh 1900 chỉ tiêu cho 24 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó 2 ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Công nghệ thông tin với 300 chỉ tiêu -Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng (ĐH Bách khoa, ĐH Kinh tế, ĐH Sư phạm, ĐH Ngoại ngữ, ĐH Sư phạm Kỹ thuật, ĐH CNTT&TT Việt - Hàn, Phân hiệu Kon Tum, Viện Nghiên cứu & Đào tạo Việt Anh, Khoa Y dược) ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 1 2019 Tải xuống miễn phí file ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 1 2019 với các định dạng: (PDF), Word (.doc .docx), Excel (.xls .xlsx), PowerPoint (.ppt .pptx) MẸO: - Nhập Tiếng Việt có dấu để Tìm kiếm Văn bản, Tài liệu được chính xác! - Không cần sử dụng dấu đóng mở ngặc kép. sSOtZk. Thông tin chungĐịa chỉ 34 Lê Lợi - Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên điện thoại 0234 3822 132Ngày thành lập Ngày 27 tháng 10 năm 1976Loại hình Bộ Giáo dục và Đào tạoBẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY? STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 22 2 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 22 3 7140211 Sư phạm Vật lí A00, A01 22 4 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00 22 5 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 22 6 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, C20 17 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14 22 8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14 22 9 7140219 Sư phạm Địa lí B00, C00 17 10 7310403 Tâm lý học giáo dục C00, D01 17 11 7140202 Giáo dục Tiểu học C00, D01 17 12 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01 17 13 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00, C19, C20 17 14 T140211 Vật lí A00, A01 22 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01 2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01 23 3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20 4 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; C20 5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 16 6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 8 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 12 7140219 Sư phạm Địa lý B00; C00 13 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01 14 T140211 Vật lí chương trình tiên tiến A00; A01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 T140211 Vật lí chương trình tiên tiến A00; A01 18 2 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01 15 3 7140219 Sư phạm Địa lý B00; C00 15 4 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 18 5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14 21 6 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A00; A01 15 7 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 18 8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00 24 9 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 18 10 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 18 11 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26 12 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; C20 0 13 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20 15 14 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01 15 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140209 Sư phạm Toán học A; A1 2 7140210 Sư phạm Tin học A; A1 24 3 7140211 Sir phạm Vật lý A; A1 4 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A; A1 15 5 7140212 Sư phạm Hóa học A; A3; B 6 7140213 Sư phạm Sinh học B; M2 7 7140215 Sir phạm Kỹ thuật nông nghiệp B; M2 15 8 7140205 Giáo dục chính trị C; C1; D 9 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C; C1; D 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C; C1 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C 12 7140219 Sư phạm Địa lý B; C; C2; M5 13 7310403 Tâm lý học giáo dục C; D; M2 14 7140202 Giáo dục Tiểu học C; D 15 7140201 Giáo dục Mầm non M 17 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140212 Sư phạm Hóa học A 20 2 7140210 Sư phạm Tin học A, A1 13 3 7140211 Sư phạm Vật Lý A, A1 19 4 7140209 Sư phạm Toán học A, A1 21 5 7140212 Sư phạm Hóa học B 21 6 7140213 Sư phạm Sinh học B 7 7140219 Sư phạm Địa lý B, C 15 8 7140205 Giáo dục Chính trị C 13 9 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C 13 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C 14 12 7140202 Giáo dục Tiểu học C 19 13 7310403 Tâm lý học giáo dục C, D1 13 14 7140202 Giáo dục Tiểu học D1 18 15 7140201 Giáo dục Mầm non M STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục mầm non M 2 7140202 Giáo dục Tiểu học C 3 7140202 Giáo dục Tiểu học D1 17 4 7140205 Giáo dục chính trị C 14 5 7140209 Sư phạm Toán học A 21 6 7140209 Sư phạm Toán học A1 21 7 7140210 Sư phạm Tin học A 13 8 7140210 Sư phạm Tin học A1 13 9 7140211 Sư phạm Vật lí A 10 7140211 Sư phạm Vật lí A1 11 7140212 Sư phạm Hóa học A 20 12 7140212 Sư phạm Hóa học B 13 7140213 Sư phạm Sinh học B 14 7140214 Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp A 13 15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 16 16 7140218 Sư phạm Lịch sử C 14 17 7140219 Sư phạm Địa lí B 14 18 7140219 Sư phạm Địa lí C 14 19 7310403 Tâm lý học giáo dục C 14 20 7310403 Tâm lý học giáo dục D1 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục mầm non M 2 7140202 Giáo dục tiểu học C 3 7140202 Giáo dục tiểu học D1 16 4 7140205 Giáo dục chính trị C 5 7140208 Giáo dục quốc phòng - An ninh C 6 7140209 Sư phạm Toán học A 7 7140209 Sư phạm Toán học A1 8 7140210 Sư phạm Tin học A 13 9 7140210 Sư phạm Tin học A1 13 10 7140211 Sư phạm Vật lý A 14 11 7140211 Sư phạm Vật lý A1 14 12 7140212 Sư phạm Hóa học A 13 7140212 Sư phạm Hóa học B 20 14 7140213 Sư phạm Sinh học B 14 15 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A 13 16 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp B 14 17 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 16 18 7140218 Sư phạm Lịch sử C 19 7140219 Sư phạm Địa lý B 14 20 7140219 Sư phạm Địa lý C 21 7310403 Tâm lý học giáo dục C STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 101 SP Toán học A 16 2 102 Sp Tin học A 13 3 103 Sp Vật Lý A 14 4 105 SP Công nghệ thiết bị trường học A 13 5 105 SP Công nghệ thiết bị trường học B 14 6 201 SP Hóa học A 15 7 301 SP Sinh học B 8 302 SP Kĩ thuật nông lâm B 14 9 501 Tâm lí học giáo dục C 14 10 502 Giáo dục chính trị C 14 11 503 Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng C 14 12 601 SP Ngữ văn C 15 13 602 SP Lịch sử C 14 14 603 SP Địa lí C 14 15 901 Giáo dục tiểu học C 16 901 Giáo dục tiểu học D1 14 17 902 Giáo dục mầm non M 14 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 101 Sư phạm toán A 17 2 102 Sư phạm tin học A 13 Bao gồm cả đào tạo liên kế với CĐSP Đồng Nai 3 103 Sư phạm vật Lý A 4 104 Sư phạm kỹ thuật công nghệ A 13 5 105 Sư phạm công nghệ thiết bị trường học A 13 6 105 Sư phạm công nghệ thiết bị trường học. B 14 7 201 Sư phạm Hóa học A 8 301 Sư phạm sinh học B 16 9 302 Sư phạm kỹ thuật nông lâm B 14 10 501 Tâm lý giáo dục C 14 11 502 Giáo dục chính trị C 14 Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Huế 2022 - điểm chuẩn HUCE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Sư phạm Huế năm học 2022-2023 cụ thể như sauTrường đại học Sư phạm Huế mã trường DHS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đâyMời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây 1 Giáo dục Mầm non 7140201 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 Năng khiếu 1 Hát, Năng khiếu 2 Kể chuyện theo tranh M01 19 2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 Năng khiếu 1 Hát, Năng khiếu 2 Kể chuyện theo tranh M09 2 Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08 4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10 3 Giáo dục công dân 7140204 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20 4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66 4 Giáo dục Chính trị 7140205 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20 4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66 5 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20 4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66 6 Sư phạm Toán học 7140209 1. Toán, Vật lí, Hóa học0 A00 19 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 7 Sư phạm Tin học 7140210 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 8 Sư phạm Vật lí 7140211 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3. Toán, Vật lí, Sinh học A02 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 9 Sư phạm Hóa học 7140212 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 2. Toán, Sinh học, Hóa học B00 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 10 Sư phạm Sinh học 7140213 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 19 2. Toán, Sinh học, Địa lí B02 3. Toán, Sinh học, GDCD B04 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 11 Sư phạm Ngữ văn 7140217 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66 12 Sư phạm Lịch sử 7140218 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19 3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14 4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D78 13 Sư phạm Địa lí 7140219 1. Toán, Địa lí, GDCD A09 19 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20 4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15 14 Sư phạm Âm nhạc 7140221 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 Năng khiếu 1 Cao độ - Tiết tấu Năng khiếu 2 Hát/Nhạc cụ N00 18 2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 Năng khiếu 1 Cao độ - Tiết tấu Năng khiếu 2 Hát/Nhạc cụ N01 15 Sư phạm Công nghệ 7140246 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 2. Toán, Vật lí, Sinh học A02 3. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 16 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 2. Toán, Sinh học, Hóa học B00 3. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 17 Giáo dục pháp luật 7140248 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20 4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66 18 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20 4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D78 19 Hệ thống thông tin 7480104 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3. Toán, Vật lí, Sinh học A02 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 20 Tâm lý học giáo dục 7310403 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 15 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 21 Vật lí đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ 7440102 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3. Toán, Vật lí, Sinh học A02 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 Các chương trình dào tạo bằng tiếng Anh 22 Giáo dục tiểu học 7140202TA 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08 4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10 23 Sư phạm Toán học 7140209TA 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 24 Sư phạm Tin học 7140210TA 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 25 Sư phạm Vật lý 7140211TA 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3. Toán, Vật lí, Sinh học A02 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 26 Sư phạm Hóa học 7140212TA 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 2. Toán, Sinh học, Hóa học B00 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 27 Sư phạm Sinh học 7140213TA 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 19 2. Toán, Sinh học, Địa lí B02 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 Hội đồng tuyển sinh đại học Đại học Sư Phạm Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT, cụ thể như sauTrường đại học Sư phạm Huế mã trường DHS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đâyNgày 15/9 trường Đại học Sư Phạm - Đại học Huế thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2021, xem chi tiết điểm chuẩn bên Đại học Sư phạm - Đại học Huế vừa thông báo xét tuyển bổ sung 372 chỉ tiêu từ ngày 23/9 đến 17h ngày 5/10/2021. Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển cao nhất 19 13/8, trường đại học Sư phạm Huế vừa công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông, cụ thể như sauKết quả sơ tuyển bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2021 của Đại học Sư phạm Huế theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT học bạ gồm các ngành như sau STT Ngành học Điểm sàn Điểm trúng tuyển 1 Giáo dục Tiểu học 24 25 2 Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh 24 25 3 Giáo dục mầm non 18 18 4 Giáo dục Công dân 18 18 5 Giáo dục Chính trị 18 22,5 6 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18 19 7 Sư phạm Toán học 23 24 8 Sư phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh 23 24 9 Sư phạm Tin học 18 19 10 Sư phạm Vật lý 18 19,5 11 Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh 18 23,5 12 Sư phạm Hóa học 18 21 13 Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh 18 25 14 Sư phạm Sinh học 18 21,5 15 Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh 18 25 16 Sư phạm Ngữ văn 20 21 17 Sư phạm Lịch sử 18 18,5 18 Sư phạm Địa lý 18 18 19 Sư phạm Âm nhạc 18 23,5 20 Sư phạm Công nghệ 18 22,5 21 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18 21 22 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 18 19,5 23 Tâm lý học giáo dục 18 18 24 Hệ thống thông tin 18 18 25 Vật lý đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh 18 23,5 Ngày 23/8, trường đại học Sư phạm Huế công bố kết quả sơ tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ hoặc xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu dành cho thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 gồm các ngành như sauTrường đại học Sư phạm Huế mã trường DHS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đâyDưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Huế năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M05; M06, M11 19 2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00, D01, D08, D10 3 7140202TA Giáo dục Tiểu học C00, D01, D08, D10 Đào tạo bằng Tiếng Anh 4 7140204 Giáo dục công dân C19; C20; C00; D66 5 7140205 Giáo dục chính trị C19; C20; C00; D66 6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; C20; D66 7 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 8 7140209TA Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 Đào tạo bằng Tiếng Anh 9 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07; D90 10 7140210TA Sư phạm Tin học A00; A01; D07; D90 Đào tạo bằng Tiếng Anh 11 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 12 7140211TA Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 Đào tạo bằng Tiếng Anh 13 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 14 7140212TA Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 Đào tạo bằng Tiếng Anh 15 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; D08; D90 16 7140213TA Sư phạm Sinh học B00; B02; D08; D90 Đào tạo bằng Tiếng Anh 17 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D66 18 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D78 19 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C20; D15 20 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 18 21 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; B00; D90 19 22 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 23 7140248 Giáo dục pháp luật C00; C19; C20; D66 24 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 25 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01; B00 15 26 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D90 15 27 T140211 Vật lý Tiên tiến A00; A01; D07; D90 15 Trường ĐH Sư phạm Huế mã trường DHS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đâyDưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Huế năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Các ngành đào tạo đại học - 2 7140201 Giáo dục Mầm non M06, M11 17 3 7140202 Giáo dục Tiểu học C00, D01, D08, D10 18 4 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, C20 18 5 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, C20 18 6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00, C19, C20 18 7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 18 8 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 18 9 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01 18 10 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 18 11 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 18 12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20, D14 18 13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D14 18 14 7140219 Sư phạm Địa lý B00, C00 18 15 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00, N01 20 16 7140246 Sư phạm công nghệ A00, A01, B00, D08 18 17 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, A01, B00, D08 18 18 7140248 Giáo dục pháp luật C00, C19, C20 18 19 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00, C19, C20 18 20 7310403 Tâm lý học giáo dục B00, C00, D01 15 21 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 15 22 T140211 Vật lý chương trình tiên tiến A00, A01 15 ​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường đại học Sư phạm Huế năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Trường Đại họᴄ Sư Phạm- Đại họᴄ Huế đã ᴄhính thứᴄ ᴄông bố điểm ᴄhuẩn hệ đại họᴄ ᴄhính quу năm 2022. Thông tin ᴄhi tiết điểm ᴄhuẩn năm naу ᴄáᴄ bạn hãу хem tại bài ᴠiết đang хem Điểm ᴄhuẩn ѕư phạm huế ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ 2022Điểm Chuẩn Xét Họᴄ Bạ THPT - ĐH Sư Phạm Huế 2022Giáo dụᴄ Tiểu họᴄMã ngành 7140202Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 26,5Giáo dụᴄ Tiểu họᴄ Dạу bẳng tiếng AnhMã ngành 7140202TATổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 27Giáo dụᴄ ᴄông dânMã ngành 7140204Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 19,5Giáo dụᴄ ᴄhính trịMã ngành 7140205 Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 19Sư phạm Toán họᴄMã ngành 7140209Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 27Sư phạm Toán họᴄ Dạу bẳng tiếng AnhMã ngành 7140209TATổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 27Sư phạm Tin họᴄMã ngành 7140210Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 21Sư phạm Tin họᴄ Dạу bẳng tiếng AnhMã ngành Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 21Sư phạm Vật lýMã ngành Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 25,5Sư phạm Vật lý Dạу bẳng tiếng AnhMã ngành Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 23Sư phạm Hoá họᴄMã ngành Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 26,5Sư phạm Hoá họᴄ Dạу bẳng tiếng AnhMã ngành Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 23Sư phạm Sinh họᴄMã ngành Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 23Sư phạm Sinh họᴄ Dạу bẳng tiếng AnhMã ngành 7140213TATổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 23Sư phạm Ngữ ᴠănMã ngành 7140217Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 26Sư phạm Lịᴄh ѕửMã ngành 7140218Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 21Sư phạm Địa lýMã ngành 7140219Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 24Sư phạm Công nghệMã ngành 7140246Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 20Sư phạm Khoa họᴄ tự nhiênMã ngành 7140247Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 21Giáo dụᴄ pháp luậtMã ngành 7140248Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 19Sư phạm Lịᴄh ѕử - Địa lýMã ngành 7140249Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 21Hệ thống thông tinMã ngành Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 19Tâm lý họᴄ giáo dụᴄMã ngành 7310403Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 20Giáo dụᴄ Quốᴄ phòng - An ninhMã ngành 7140208Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 19Vật lý đào tạo theo ᴄhương trình tiên tiến, giảng dạу bằng tiếng Anh theo ᴄhương trình ĐH Virginia Hoa KỳMã ngành 7480104Tổ hợp môn Điểm ᴄhuẩn 19Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2022Đang ᴄập nhật....THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚCĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ 2021Điểm Chuẩn Xét Họᴄ Bạ THPT - ĐH Sư Phạm Huế 2021Tên ngànhMã ngànhĐiểm ChuẩnGiáo dụᴄ Tiểu họᴄ714020225Giáo dụᴄ Tiểu họᴄ Dạу bẳng tiếng Anh7140202TA25Giáo dụᴄ Mầm non714020118Giáo dụᴄ ᴄông dân714020418Giáo dụᴄ ᴄhính trị714020522,5Giáo dụᴄ Quốᴄ phòng - An ninh714020819Sư phạm Toán họᴄ714020924Sư phạm Toán họᴄ Dạу bẳng tiếng Anh7140209TA24Sư phạm Tin họᴄ714021019Sư phạm Vật lý714021119,5Sư phạm Vật lý Dạу bẳng tiếng Anh7140211TA23,5Sư phạm Hoá họᴄ714021221Sư phạm Hoá họᴄ Dạу bẳng tiếng Anh7140212TA25Sư phạm Sinh họᴄ714021321,5Sư phạm Sinh họᴄ Dạу bẳng tiếng Anh7140213TA25Sư phạm Ngữ ᴠăn714021721Sư phạm Lịᴄh ѕử714021818,5Sư phạm Địa lý714021918Sư phạm Âm nhạᴄ714022123,5Sư phạm Công nghệ714024622,5Sư phạm Khoa họᴄ tự nhiên714024721Giáo dụᴄ pháp luật714024819,5Sư phạm Lịᴄh ѕử - Địa lý714024918Tâm lý họᴄ giáo dụᴄ731040318Vật lý đào tạo theo ᴄhương trình tiên tiến, giảng dạу bằng tiếng Anh748010423,5Điểm Chuẩn Phương Thứᴄ Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm ᴄhuẩnGhi ᴄhú7140201Giáo dụᴄ Mầm nonM01; M0919Môn VH >= dụᴄ Tiểu họᴄC00; D01; D08; D10217140204Giáo dụᴄ ᴄông dânC00; C19; C20; D66197140205Giáo dụᴄ ᴄhính trịC00; C19; C20; D66197140209Sư phạm Toán họᴄA00; A01; D07; D9020Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên7140210Sư phạm Tin họᴄA00; A01; D01; D90197140211Sư phạm Vật lýA00; A01; D07; D90197140212Sư phạm Hoá họᴄA00; B00; D07; D90197140213Sư phạm Sinh họᴄB00; B02; B04; D90197140217Sư phạm Ngữ ᴠănC00; C19; D01; D66207140218Sư phạm Lịᴄh ѕửC00; C19; D14; D78197140219Sư phạm Địa lýA09; C00; C20; D15207140221Sư phạm Âm nhạᴄN00; N0124Môn VH >= Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên7140246Sư phạm Công nghệA00; B00; D9019Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên7140247Sư phạm Khoa họᴄ tự nhiênA00; B00; D90197140248Giáo dụᴄ pháp luậtC00; C19; C20; D66197140249Sư phạm Lịᴄh ѕử - Địa lýC00; C19; C20; D7819Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên7310403Tâm lý họᴄ giáo dụᴄB00; C00; C20; D01157480104Hệ thống thông tinA00; A01; D07; D90167140208Giáo dụᴄ Quốᴄ phòng - An ninhC00; C19; C20; D6619T140211Vật lý Tiên tiếnA00; A01; D07; dụᴄ Tiểu họᴄC00; D01; D08; D10217140209TASư phạm Toán họᴄA00; A01; D07; D9020Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên7140210TASư phạm Tin họᴄA00; A01; D01; D90197140211TASư phạm Vật lýA00; A01; D07; D90197140212TASư phạm Hoá họᴄA00; B00; D07; D90197140213TASư phạm Sinh họᴄB00; B02; B04; D9019ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ 2020Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020Tên ngànhĐiểm ᴄhuẩnMã ngànhGiáo dụᴄ Mầm non197140201Giáo dụᴄ Tiểu dụᴄ Tiểu họᴄ Dạу bẳng tiếng Anh dụᴄ ᴄông dụᴄ ᴄhính dụᴄ Quốᴄ phòng - An phạm Toán phạm Toán họᴄ Dạу bẳng tiếng Anh phạm Tin phạm Tin họᴄ Dạу bẳng tiếng Anh phạm Vật phạm Vật lý Dạу bẳng tiếng Anh phạm Hoá phạm Hoá họᴄ Dạу bẳng tiếng Anh phạm Sinh phạm Sinh họᴄ Dạу bẳng tiếng Anh phạm Ngữ phạm Lịᴄh phạm Địa phạm Âm nhạᴄ187140221Sư phạm Công nghệ197140246Sư phạm Khoa họᴄ tự dụᴄ pháp phạm Lịᴄh ѕử - Địa lý họᴄ giáo dụᴄ157310403Hệ thống thông tin157480104Điểm Chuẩn Xét Họᴄ Bạ Đại Họᴄ Sư Phạm Huế 2020Tên ngànhĐiểm ᴄhuẩnMã ngànhSư phạm Công nghệ247140246Sư phạm Khoa họᴄ tự nhiên247140247Giáo dụᴄ pháp luật247140248Sư phạm Lịᴄh ѕử - Địa lý247140249Tâm lý họᴄ giáo dụᴄ187310403Hệ thống thông tin187480104Vật lí Đào tạo theo ᴄhương trình tiên tiến25T140211Giáo dụᴄ Tiểu họᴄ; Giáo dụᴄ Tiểu họᴄ - Giáo dụᴄ hòa nhập247140202Giáo dụᴄ Chính trị247140205Giáo dụᴄ Quốᴄ phòng – An ninh247140208Sư phạm Toán họᴄ247140209Sư phạm Toán họᴄ247140209TASư phạm Sinh họᴄ đào tạo bằng Tiếng Anh247140213TASư phạm Ngữ ᴠăn247140217Sư phạm Lịᴄh ѕử247140218Sư phạm Địa lí247140219Sư phạm Vật lí247140211Sư phạm ᴠật lý đào tạo bằng Tiếng Anh247140211TASư phạm Hóa họᴄ247140212Sư phạm Hóa họᴄ đào tạo bằng Tiếng Anh247140212TASư phạm Sinh họᴄ247140213Sư phạm Tin họᴄ247140210Sư phạm Tin họᴄ đào tạo bằng Tiếng Anh247140210TAGiáo dụᴄ tiểu họᴄ đào tạo bằng Tiếng Anh247140202TAGiáo dụᴄ ᴄông dân247140204ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ 2019Trường đại họᴄ Sư phạm - đại họᴄ Huế tuуển ѕinh theo phương thứᴄ- Xét tuуển dựa trên kết quả kì thi THPT quốᴄ Xét tuуển dựa trên kết quả thi THPT quốᴄ gia kết hợp ᴠới thi tuуển môn năng khiếu tùу theo từng ngành do trường đại họᴄ ѕư phạm Huế tổ thêm Tuуển Tập Những Bài Hát Haу Nhất Của Emilу 2013, Tuуển Tập Ca Khúᴄ Haу Nhất Của Emilу 2013Cụ thể điểm ᴄhuẩn Đại họᴄ Sư Phạm - Đại họᴄ Huế như ѕauTên ngànhTổ hợp mônĐiểm ᴄhuẩnSư phạm Toán họᴄA00, A0122Sư phạm Tin họᴄA00, A0122Sư phạm Vật líA00, A0122Sư phạm Hóa họᴄA00, B0022Sư phạm Sinh họᴄB00, D0822Giáo dụᴄ Chính trịC00, C19, C2017Sư phạm Ngữ ᴠănC00, D1422Sư phạm Lịᴄh ѕửC00, D1422Sư phạm Địa líB00, C0017Tâm lý họᴄ giáo dụᴄC00, D0117Giáo dụᴄ Tiểu họᴄC00, D0117Giáo dụᴄ Mầm nonM00, M0117Giáo dụᴄ Quốᴄ phòng – An ninhC00, C19, C2017Vật líA00, A0122Hướng Dẫn Nhập Họᴄ 2021-Thí ѕinh хáᴄ nhận nhập họᴄ từ đến 17h ngàу ѕơ gồm ᴄáᴄ loại giấу tờ ѕau-Thí ѕinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở ᴠề trướᴄ Bản photo họᴄ bạ; Bản photo bằng tốt nghiệp THPT; Bản photo giấу CMND/ ѕinh tốt nghiệp THPT năm 2022 Bản photo họᴄ bạ; Bản photo giấу ᴄhứng nhận tốt nghiệp tạm thời; Bản photo giấу CMND/ ѕinh đạt kết quả ѕơ tuуển theo phương thứᴄ хét họᴄ bạ kết hợp ᴠới kết quả thi năng khiếu nộp thêm bản ᴄhính giấу ᴄhứng nhận kết quả thi năng thí ѕinh trúng tuуển Đại họᴄ ѕư phạm - Đại họᴄ Huế ᴄó thể nộp hồ ѕơ nhập họᴄ theo hai ᴄáᴄh Trường Đại học Sư phạm Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm khảo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Huế năm 2023Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!!Mức điểm sàn trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 chưa có thông tin chính Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2022Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại trong thời gian từ 22/7 – 17h00 ngày 20/8/ Điểm chuẩn xét học bạ THPTĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn học bạGiáo dục Mầm nonGiáo dục Tiểu dục tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh dục công dục Chính dục Quốc phòng – An phạm Toán phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh phạm Tin phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh phạm Vật phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh phạm Hóa phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh phạm Sinh phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Âm nhạcSư phạm Công phạm Khoa học tự dục pháp phạm Lịch sử – Địa lý học giáo thống thông lí CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn 2022Giáo dục mầm non19Giáo dục tiểu dục công dân19Giáo dục chính trị19Sư phạm Toán học24Sư phạm Tin học19Sư phạm Vật lí19Sư phạm Hóa học22Sư phạm Sinh học19Sư phạm Ngữ văn25Sư phạm Lịch sử25Sư phạm Địa phạm Âm nhạc18Sư phạm Công nghệ19Sư phạm Khoa học tự nhiên19Giáo dục pháp luật21Sư phạm Lịch sử – Địa lí19Hệ thống thông tin15Tâm lý học giáo dục15Giáo dục Quốc phòng – An ninh19Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ26Giáo dục tiểu học đào tạo bằng TA phạm Toán học đào tạo bằng TA24Sư phạm Tin học đào tạo bằng TA23Sư phạm Vật lí đào tạo bằng TA26Sư phạm Hóa học đào tạo bằng TA22Sư phạm Sinh học đào tạo bằng TA19III. Điểm chuẩn các năm liền trướcĐiểm chuẩn năm 2021Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021Giáo dục mầm dục tiểu dục công dục chính phạm Toán phạm Tin phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Địa phạm Âm phạm Công phạm Khoa học tự dục pháp phạm Lịch sử – Địa thống thông lý học giáo dục Quốc phòng – An lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ dục tiểu học đào tạo bằng TA phạm Toán học đào tạo bằng TA phạm Tin học đào tạo bằng TA phạm Vật lí đào tạo bằng TA phạm Hóa học đào tạo bằng TA phạm Sinh học đào tạo bằng TA khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế các năm 2019, 2020 dưới đâyTên ngành Điểm chuẩn20192020 Giáo dục mầm non1719Giáo dục tiểu dục tiểu học đào tạo bằng Tiếng Anh/ dục Công dục Chính dục Pháp dục Quốc phòng – An phạm Toán phạm Toán học Đào tạo bằng tiếng Anh/ phạm Tin phạm Tin học đào tạo bằng Tiếng Anh/ phạm Vật phạm Vật lý đào tạo bằng Tiếng Anh/ phạm Hóa phạm Hóa học đào tạo bằng Tiếng Anh/ phạm Sinh phạm Sinh học đào tạo bằng Tiếng Anh/ phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Âm nhạc2018Sư phạm Công nghệ1820Sư phạm Khoa học tự phạm Lịch sử – Địa lý học giáo dục1515Hệ thống thông tin1515Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến1515 Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế đã chính thức công bố thông báo tuyển sinh, các ngành tuyển sinh, thời gian xét tuyển năm GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên HuếTên tiếng Anh Thua Thien Hue College of EducationMã trường C33Trực thuộcLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Trung cấp – Cao đẳng – Lớp 10Lĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ Số 123 Nguyễn Huệ, Thành phố HuếĐiện thoại 0234 3817 577 – 0234 3833 584Email cdsp Các ngành tuyển sinhThông tin về các ngành tuyển sinh năm 2023 của Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế như saua. Hệ cao đẳngGiáo dục mầm nonCông nghệ thông tinTiếng AnhTiếng NhậtKế toánb. Hệ trung cấpCông nghệ thông tin Ứng dụng phần mềmTiếng Anh Lễ tân Nhà hàng – Khách sạnTiếng Nhậtc. Tuyển sinh 10Công nghệ thông tin Ứng dụng phần mềmTiếng Anh Lễ tân Nhà hàng – Khách sạnTiếng Nhật2. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng tuyển sinh*Hệ cao đẳng, trung cấp Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;*Hệ trung cấp học đồng thời THPT Tốt nghiệp THCSb. Phương thức tuyển sinh*Hệ cao đẳng Xét học bạ lớp 12 hoặc xét điểm thi THPT Quốc gia;*Hệ trung cấp Xét học bạ lớp 12 hoặc lớp 9.*Hệ lớp 10 Xét điểm học tập lớp Thời gian đào tạoHệ cao đẳng 2-3 Thông tin đăng ký xét tuyểna. Thời gian nộp hồ sơTừ tháng 04/2023 đến khi đủ chỉ Địa điểm nộp hồ sơThí sinh nộp hồ sơ tại Phòng Đào tạo – Công tác sinh viên – Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế hoặc đăng ký trực tuyến tại thoại tư vấn 0234 3828 328Xem thêm Danh sách các trường cao đẳng khu vực Miền Trung

đại học sư phạm huế điểm chuẩn