Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng theo các phương thức tuyển sinh năm 2021. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm […]
Phương thức xét tuyển trường đại học Sư Phạm Đà Nẵng. Đại học Bách Khoa có các phương thức xét tuyển trong năm 2021: 1- Thi năng khiếu kết hợp điểm thi THPTQG 2021. 2- Thi năng khiếu kết hợp học bạ THPT. 3 - Xét theo kết quả thi THPTQG 2021. 4 - Xét theo học bạ THPT. 5
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng như sau: Ngành. Năm 2019. Năm 2020.
Chắc chắn năm 2018 mức điểm chuẩn sẽ có sự thay đổi nhất định. Đại học Quốc gia TPHCM 2021 Điểm chuẩn Đại học kinh tế - Đại học Huế 2021 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021 Điểm chuẩn đại học kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021 Điểm chuẩn
Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2021 Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 15 đến 21 điểm. Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 16 đến 20 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm trúng tuyển của các ngành vào trường:
Đại học Sư Phạm Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển 2022 Năm 2022, trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 3395 chỉ tiêu trong đó xét theo điểm thi THPT QG 2022, còn lại là xét theo các phương thức khác như xét học bạ, Điểm thi kỳ thi Năng lực. Vậy điểm chuẩn năm 2022 trường đại học Sư Phạm Đà Nẵng là bao nhiêu?
Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 - 2021 vào Trường Đại học Sư phạm như sau: Các tin khác Kế hoạch thi các môn Năng khiếu tuyển sinh đại học chính qui (07/07/2021)
wguQasu. Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã không còn là cái tên xa lạ đối với phụ huynh và học sinh Việt Nam. Đây là một trong những ngôi trường danh giá, chuyên đào tạo sinh viên có định hướng theo khối ngành sư phạm và cử nhân khoa học. Bài viết dưới đây sẽ điểm xuyến chuyên mục điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng để các bạn có thể tham khảo. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng tên viết tắt UED – Danang University of Science and Education Địa chỉ 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng Website Facebook Mã tuyển sinh DDS Email tuyển sinh ued Số điện thoại tuyển sinh 0236 384 2953 Xem thêm Review Trường Đại học Sư phạm – Đà Nẵng UED có tốt không? Lịch sử phát triển Ngày 4/4/1994, trường Đại học Sư phạm trực thuộc Đại học Đà Nẵng được thành lập theo Nghị định 32/CP của Chính phủ trên cơ sở tổ chức và sắp xếp lại các đơn vị bao gồm trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam – Đà Nẵng, cơ sở Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng, bộ môn cơ bản của trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, bộ môn văn hóa của trường Công nhân kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi. Mục tiêu phát triển Phấn đấu xây dựng trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, trong đó đào tạo giáo viên là nòng cốt, chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên và xã hội, phục vụ cho sự phát triển của đất nước mà trọng tâm là khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Dựa vào mức tăng/giảm học phí những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 6/2023. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng Năm 2022, mức điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng như sau Mã ngành Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm 7140202 Giáo dục tiểu học A00; B00; C00; D01 24,8 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 23 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 25 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19,4 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23,75 7149212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 24,15 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 19,25 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C14; D66 25,75 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 25 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 23,75 7140201 Giáo dục mầm non M01; M02 19,35 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 20,16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 21 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20; D78 23,25 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 22,75 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; B00; C00; D01 22,75 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 21,94 7420201 Công nghệ sinh học A01; B03; B08; B00 16,85 7440112 Hóa học A00; B00; D07 16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 22,3 7480201CLC Công nghệ thông tin chất lượng cao A00; A01 22,35 7229030 Văn học C00; C14; D66; D15 20 7229010 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế C00; C19; C14 15,5 7310501 Địa lý học C00; D15 20,5 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa Du lịch C00; C14; D15 18,75 7310630CLC Việt Nam học chất lượng cao C00; C14; D15 19 7229040 Văn hóa học C00; C14; D15; D66 15,25 7310401 Tâm lý học C00; B00; D01; D66 21,5 7310401CLC Tâm lý học chất lượng cao C00; B00; D01; D66 21,6 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D66 20,75 7320101 Báo chí C00; C14; D15 24,15 7320101CLC Báo chí chất lượng cao C00; C14; D15 24,25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A01; B00; B03; B08 15,85 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 15,8 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 15 đến 21 điểm. Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 16 đến 20 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm trúng tuyển của các ngành vào trường Mã ngành Ngành/Khối/Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Theo kết quả thi THPTQG Xét học bạ 7140202 Giáo dục tiểu học A00; B00; C00; D01 21,5 20 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 18,5 20 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 20,5 20 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 18,5 20 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 18,5 20 7149212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 18,5 20 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 18,5 24 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C14; D66 21,5 20 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 18,5 20 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 18,5 20 7140201 Giáo dục mầm non M09; M01 19,25 20 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 19 20 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 18,5 20 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20; D78 18,5 20 7140204 Giáo dục công dân T00; T02; T03; T05 18,5 Khối ngành IV 15 16 – 18 Nhóm ngành V 15 – 15,25 16 – 18 Nhóm ngành VII 15 – 21,25 16 – 18 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng Đối với năm 2020 – 2021, dựa theo đề án tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Đà Nẵng mà mức điểm đầu vào và điều kiện xét tuyển dựa theo từng ngành có sự thay đổi. Cụ thể như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; B00; C00; D01 TO >= 7; TTNV = TTNV = 8; TTNV = 8; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = 5; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = = = = = = 4;TTNV = = = = 6;TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV <= 2 Kết luận Qua bài viết trên, có thể thấy mức điểm xét tuyển đầu vào của các ngành sư phạm của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng tương đối trung bình. Phù hợp cho tất cả các bạn có đam mê với công việc giảng dạy, yêu quý nghề giáo. Các bạn có thể dựa trên mức điểm mà đã đưa ra để có thể lựa chọn cho mình những ngành nghề mà mình thật sự mong muốn. Chúc các bạn thành công! Đăng nhập
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 NK2 >=2; TTNV =1 2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 TTNV = 1 3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 VA >= TTNV = 4 4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 VA >= TTNV = 1 5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 NK6 >= TTNV = 2 6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 TO >= TTNV= 3 7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 TO >= 7; TTNV= 4 8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 LI >= TTNV = 2 9 7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 HO >= 8; TTNV = 1 10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 SI >= ; TTNV = 1 11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 VA >= TTNV = 1 12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 23 SU >= TTNV = 1 13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 DI >= TTNV = 2 14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 NK4 >= 4; TTNV = 1 15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 TO >= TTNV= 3 16 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; D78; C19; C20 VA >= TTNV = 4 17 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; A02; D01 TTNV = 1 18 7229010 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế C00; C19; D14 15 SU >= TTNV = 2 19 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 VA >= TTNV = 1 20 7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 15 VA >= TTNV = 1 21 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00 TTNV = 2 22 7310401CLC Tâm lý học Chất lượng cao C00; D01; B00 TTNV = 1 23 7310501 Địa lý học Chuyên ngành Địa lý du lịch C00; D15 15 DI >= TTNV = 1 24 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch C00; D15; D14 15 VA >= TTNV = 2 25 7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 VA >= TTNV = 3 26 7320101CLC Báo chí Chất lượng cao C00; D15; C14; D66 23 VA >= 7; TTNV = 2 27 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A02; B00; D90 - 28 7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A00 TO >= TTNV= 3 29 7440112 Hóa học chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường A00; D07; B00 HO >= TTNV = 3 30 7440112CLC Hóa học Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao A00; D07; B00 HO >= TTNV = 3 31 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 TO >= 5; TTNV= 2 32 7480201CLC Công nghệ thông tin chất lượng cao A00; A01 17 TO >= TTNV= 5 33 7760101 Công tác xã hội C00; D01 VA >= TTNV = 1 34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D08; A00 TO >= TTNV= 4
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng - điểm chuẩn UED được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại Đại học Tài Chính - Kế Toán năm học 2022-2023 cụ thể như sau Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng mã trường DDS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 xét theo điểm thi Cập nhật mới nhất và chính xác nhất điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022. Điểm sàn trường ĐH Sư Phạm Đà Nẵng năm 2022 Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 như sau Điểm chuẩn đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 theo phương thức xét học bạ Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm cụ thể như sau Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng mã trường DDS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường, cụ thể như sau Điểm sàn ĐH Sư Phạm Đà Nẵng 2021 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thông báo điểm sàn xét tuyển năm 2021 cho 17 ngành đào tạo cụ thể như sau STT Tên Ngành Mã ngành Điểm sàn 1 Công nghệ Sinh học 7420201 15 2 Hóa học, gồm các chuyên ngành 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường 7440112 15 3 Hóa học chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao 7440112CLC 15 4 Công nghệ thông tin 7480201 15 5 Công nghệ thông tin Chất lượng cao 7480201CLC 15 6 Văn học 7229030 15 7 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế 7229010 15 8 Địa lý học chuyên ngành Địa lý du lịch 7310501 15 9 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch 7310630 15 10 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao 7310630CLC 15 11 Văn hoá học 7229040 15 12 Tâm lý học 7310401 15 13 Tâm lý học Chất lượng cao 7310401CLC 15 14 Công tác xã hội 7760101 15 15 Báo chí 7320101 15 16 Báo chí Chất lượng cao 7320101CLC 15 17 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15 Ngày 27/8, trường đại học Sư Phạm công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 đối với các ngành đào tạo giáo viên, ngành sức khỏe trực thuộc đại học Đà Nẵng, cụ thể như sau Điểm chuẩn xét theo phương thức học bạ Đại học Sư Phạm Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau III DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐÀ NẴNG Học lực lớp 12 1 7140202 Giáo dục Tiểu học 25,00 Giỏi 2 7140204 Giáo dục Công dân 18,00 Giỏi 3 7140205 Giáo dục Chính trị 18,00 Giỏi 4 7140209 Sư phạm Toán học 27,25 Giỏi 5 7140210 Sư phạm Tin học 18,00 Giỏi 6 7140211 Sư phạm Vật lý 24,00 Giỏi 7 7140212 Sư phạm Hoá học 26,75 Giỏi 8 7140213 Sư phạm Sinh học 18,00 Giỏi 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 25,50 Giỏi 10 7140218 Sư phạm Lịch sử 18,00 Giỏi 11 7140219 Sư phạm Địa lý 18,00 Giỏi 12 7140246 Sư phạm Công nghệ 18,00 Giỏi 13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,00 Giỏi 14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 18,00 Giỏi 15 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,00 Giỏi 16 7229010 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế 15,00 17 7229030 Văn học 15,00 18 7229040 Văn hoá học 15,00 19 7310401 Tâm lý học 21,00 20 7310501 Địa lý học chuyên ngành Địa lý du lịch 15,00 21 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch 16,00 22 7320101 Báo chí 24,00 23 7420201 Công nghệ Sinh học 15,00 24 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường 15,00 25 7480201 Công nghệ thông tin 15,00 26 7760101 Công tác xã hội 15,00 27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15,00 Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 - Xét theo học bạ Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi ĐGNL 2021 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo kết quả điểm thi bài thi ĐGNL 2021 đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau III DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 1 7229010 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế 600 2 7229030 Văn học 600 3 7310401 Tâm lý học 600 4 7310501 Địa lý học chuyên ngành Địa lý du lịch 600 5 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch 600 6 7320101 Báo chí 600 7 7420201 Công nghệ Sinh học 600 8 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường 600 9 7480201 Công nghệ thông tin 600 10 7760101 Công tác xã hội 600 Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 - Xét theo điểm thi ĐGNL Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2020 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 TT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ DDS Trường Đại học Sư phạm 1 7140202 Giáo dục Tiểu học TO >= 7; TTNV = TTNV = 8; TTNV = 8; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = 5; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = = = = = = 4;TTNV = = = = 6;TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV <= 2 Tham khảo thêm Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán THPT Trần Thị Tâm - Quảng Trị Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Toán THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2019 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng mã trường DDS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019 Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của Đại học Sư Phạm Đà Nẵng Mã ngành ĐKXT Tên Trường/ Tên Ngành Điểm trúng tuyển ngành Điều kiện phụ 7140201 Giáo dục Mầm non 18,35 TTNV <= 1 7140202 Giáo dục Tiểu học 18 TTNV <= 1 7140204 Giáo dục Công dân 18 TTNV <= 2 7140205 Giáo dục Chính trị 18 TTNV <= 2 7140209 Sư phạm Toán học 19 TTNV <= 5 7140210 Sư phạm Tin học 19,4 TTNV <= 1 7140211 Sư phạm Vật lý 18 TTNV <= 1 7140212 Sư phạm Hoá học 18,05 TTNV <= 2 7140213 Sư phạm Sinh học 18,3 TTNV <= 1 7140217 Sư phạm Ngữ văn 19,5 TTNV <= 3 7140218 Sư phạm Lịch sử 18 TTNV <= 5 7140219 Sư phạm Địa lý 18 TTNV <= 3 7140221 Sư phạm Âm nhạc 23,55 TTNV <= 1 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,05 TTNV <= 4 7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 18 TTNV <= 2 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,15 TTNV <= 1 7229010 Lịch sử 15,75 TTNV <= 3 7229030 Văn học 15 TTNV <= 2 7229040 Văn hoá học 15 TTNV <= 2 7310401 Tâm lý học 15 TTNV <= 4 7310401CLC Tâm lý học Chất lượng cao 15,25 TTNV <= 3 7310501 Địa lý học 15 TTNV <= 3 7310630 Việt Nam học 18 TTNV <= 5 7310630CLC Việt Nam học Chất lượng cao 15 TTNV <= 8 7320101 Báo chí 20 TTNV <= 8 7320101CLC Báo chí Chất lượng cao 20,15 TTNV <= 3 7420201 Công nghệ sinh học 15,2 TTNV <= 4 7440102 Vật lý học 17 TTNV <= 4 7440112 Hóa học 15 TTNV <= 4 7440112CLC Hóa học Chất lượng cao 15,5 TTNV <= 2 7440301 Khoa học môi trường 18,45 TTNV <= 2 7460112 Toán ứng dụng 18,5 TTNV <= 2 7480201 Công nghệ thông tin 15,05 TTNV <= 2 7480201CLC Công nghệ thông tin Chất lượng cao 15,1 TTNV <= 1 7480201DT Công nghệ thông tin đặc thù 16,55 TTNV <= 1 7760101 Công tác xã hội 15 TTNV <= 5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 16,05 TTNV <= 2 7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường Chất lượng cao 18,45 TTNV <= 6 Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Mục lụcI. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 20221. Xét theo điểm thi THPT2. Xét theo phương thức học bạII. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2021III. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2020IV. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2019 Tham khảo bảng điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng chính thức trong năm 2022 và một số năm gần đây 2021, 2020 và 2019. Xem thêm Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại Học Quảng Nam năm học 2022 Trường Đại học Ngoại ngữ Huế điểm chuẩn mới nhất 2022 Tham khảo điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Luật – Huế mới nhất 2022 Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm – Đại học Đã Nẵng là thắc mắc của nhiều các bạn học sinh đang có mong muốn đặt nguyện vọng theo học tại trường. Sau đây hãy cùng JobTest tìm hiểu qua bài viết dưới đây để biết chính xác mức điểm chuẩn của trường qua mỗi năm. 1. Xét theo điểm thi THPT Điểm chuẩn của trường được công bố chính thức vào ngày 15/9. Theo đó, ngành học có mức điểm cao nhất là Sư phạm Ngữ văn với số điểm là Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 xét theo điểm thi THPT STTTên ngànhĐiểm chuẩn1Giáo dục Tiểu dục Chính trị233Sư phạm Toán học254Sư phạm Tin phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Lịch sử2510Sư phạm Địa dục Mầm phạm Âm phạm Khoa học tự nhiên2114Sư phạm Lịch sử – Địa dục Công phạm Tin học và Công nghệ Tiểu dục thể 2. Xét theo phương thức học bạ Mức điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng trong năm học 2022 tương đối cao, tuy nhiên có một số ngành với mức điểm chuẩn tương đối thấp là 16 điểm. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 xét theo phương thức học bạ STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn17140202Giáo dục Tiểu học2727140204Giáo dục Công dục Chính trị1947140209Sư phạm Toán phạm Tin học2367140211Sư phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Công nghệ19137140247Sư phạm Khoa học tự nhiên26147140249Sư phạm Lịch sử – Địa lý19157140250Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học19167229010Lịch sử Quan hệ quốc tế16177229030Văn học16187229040Văn hóa học16197310401Tâm lý lý học – Chất lượng lý học Địa lý du lịch19227310630Việt Nam học Văn hóa du lịch Nam học Văn hóa du lịch – Chất lượng cao chí – Chất lượng nghệ Sinh học17277440112Hóa học bao gồm chuyên ngành Hóa Dược và Hóa phân tích môi trường16287480201Công nghệ thông nghệ thông tin – Chất lượng cao23307520401Vật lý kỹ thuật16317760101Công tác xã hội17327850101Quản lý tài nguyên và môi trường16 II. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2021 Năm học 2021, điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng được công bố dựa theo cả 2 phương thức xét học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2021 chi tiết STTNgành/Khối/Nhóm ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn thi THPTĐiểm chuẩn xét học bạ1Giáo dục Tiểu họcA00, B00, C00, dục Chính trịC00, C19, C20, phạm Toán họcA00, phạm Tin họcA00, A01, D01, phạm Vật lýA00, A01, phạm Hóa họcA00, D07, phạm Sinh họcB00, B08, phạm Ngữ vănC00, C14, phạm Lịch sửC00, phạm Địa lýC00, dục Mầm nonM09. phạm Âm nhạcN00, N01192013Sư phạm Khoa học tự nhiênA00, A02, B00, phạm Lịch sử – Địa lýC00, C19, C20, dục công dânT00, T02, T03, ngành IV1516 – 1817Khối ngành V15 – – 1818Khối ngành VII15 – – 18 III. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2020 Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2020 được công bố với mức điểm tương đối, thấp nhất là 15 điểm và cao nhất là điểm. Điểm chuẩn theo điểm thi THPT của Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm học 2020 STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140202Giáo dục Tiểu >= 7; TTNV = TTNV = 8; TTNV = 8; TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = 5, TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV TTNV = TTNV = TTNV = = = = = = 4;TTNV= TTNV = = TTNV = 6;TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV = TTNV <= 2 IV. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2019 Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2019 chi tiết Như vậy, có thể thấy điểm chuẩn qua mỗi năm của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng – Đại học Đà Nẵng có sự chênh lệch không quá lớn giữa các năm. JobTest hy vọng từ những thông tin đã chia sẻ trên sẽ hỗ trợ bạn trong việc tìm kiếm trường học phù hợp.
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đạo tạo hệ đại học chính quy của Trường. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành thí sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi tại đây Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Xét Theo Điểm Thi 2022 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng mới nhất chính thức được công bố. Điểm chuẩn cụ thể chi tiết sẽ tương ứng với từng ngành. Sau đây là chi tiết về điểm chuẩn tại Đại học Sư Phạm Đà Nẵng Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành 7140209 Điểm chuẩn 25 Ngành Sư phạm Tin học Mã ngành 7140210 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành 7140211 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành 7140212 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành 7140213 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành 7140217 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Lịch sử Mã ngành 7140218 Điểm chuẩn 25 Ngành Sư phạm Địa lý Mã ngành 7140219 Điểm chuẩn Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành 7140202 Điểm chuẩn Ngành Giáo dục chính trị Mã ngành 7140205 Điểm chuẩn 23 Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành 7140201 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Âm nhạc Mã ngành 7140221 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành 7140247 Điểm chuẩn 21 Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý Mã ngành 7140249 Điểm chuẩn Ngành Giáo dục công dân Mã ngành 7140204 Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học Mã ngành 7140250 Điểm chuẩn Ngành Giáo dục thể chất Mã ngành 7140206 Điểm chuẩn Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành 7420201 Điểm chuẩn Ngành Hóa học Mã ngành 7440112 Điểm chuẩn 16 Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành 7480201 Điểm chuẩn Ngành Văn học Mã ngành 7229030 Điểm chuẩn 20 Ngành Lịch sử Chuyên ngành Quan hệ quốc tế Mã ngành 7220310 Điểm chuẩn Ngành Địa lý học Chuyên ngành Địa lý du lịch Mã ngành 7310501 Điểm chuẩn Ngành Việt Nam học Chuyên ngành Văn hóa du lịch Mã ngành 7310630 Điểm chuẩn Ngành Văn hóa học Mã ngành 7229040 Điểm chuẩn Ngành Tâm lý học Mã ngành 7310401 Điểm chuẩn Ngành Công tác xã hội Mã ngành 7760101 Điểm chuẩn Ngành Báo chí Mã ngành 7320101 Điểm chuẩn Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành 7850101 Điểm chuẩn Ngành Báo chí Chất lượng cao Mã ngành 7320101CLC Điểm chuẩn Ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao Mã ngành 7480201CLC Điểm chuẩn Ngành Việt Nam học Chuyên ngành Văn hóa du lịch Chất lượng cao Mã ngành 7220113CLC Điểm chuẩn 19 Ngành Tâm lý học Chất lượng cao Mã ngành 7310401CLC Điểm chuẩn Ngành Hóa học Chuyên ngành Hóa dược Mã ngành 7440112CLC Điểm chuẩn 16 Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đã Nẵng Xét Theo Học Bạ 2022 Giáo dục Tiểu học Mã ngành 7140202 Điểm trúng tuyển học bạ 27 Giáo dục Công dân Mã ngành 7140204 Điểm trúng tuyển học bạ Giáo dục Chính trị Mã ngành 7140205 Điểm trúng tuyển học bạ 19 Sư phạm Toán học Mã ngành 7140209 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Tin học Mã ngành 7140210 Điểm trúng tuyển học bạ 23 Sư phạm Vật lý Mã ngành 7140211 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Hoá học Mã ngành 7140212 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Sinh học Mã ngành 7140213 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Ngữ văn Mã ngành 7140217 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Lịch sử Mã ngành 7140218 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Địa lý Mã ngành 7140219 Điểm trúng tuyển học bạ Sư phạm Công nghệ Mã ngành 7140246 Điểm trúng tuyển học bạ 19 Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành 7140247 Điểm trúng tuyển học bạ 26 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành 7140249 Điểm trúng tuyển học bạ 19 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học Mã ngành 7140250 Điểm trúng tuyển học bạ 19 Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế Mã ngành 7229010 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Văn học Mã ngành 7229030 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Văn hoá học Mã ngành 7229040 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Tâm lý học Mã ngành 7310401 Điểm trúng tuyển học bạ Tâm lý học - Chất lượng cao Mã ngành 7310401CLC Điểm trúng tuyển học bạ Địa lý học chuyên ngành Địa lý du lịch Mã ngành 7310501 Điểm trúng tuyển học bạ 19 Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch Mã ngành 7310630 Điểm trúng tuyển học bạ Việt Nam học chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao Mã ngành 7310630CLC Điểm trúng tuyển học bạ Báo chí Mã ngành 7320101 Điểm trúng tuyển học bạ Báo chí - Chất lượng cao Mã ngành 7320101CLC Điểm trúng tuyển học bạ Công nghệ Sinh học Mã ngành 7420201 Điểm trúng tuyển học bạ 17 Hóa học, gồm các chuyên ngành 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường Mã ngành 7440112 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Công nghệ thông tin Mã ngành 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ Công nghệ thông tin - Chất lượng cao Mã ngành 7480201CLC Điểm trúng tuyển học bạ 23 Vật lý kỹ thuật Mã ngành 7520401 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Công tác xã hội Mã ngành 7760101 Điểm trúng tuyển học bạ 17 Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành 7850101 Điểm trúng tuyển học bạ 16 Kết luận Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Nội Dung Liên Quan Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Tuyển Sinh Mới Nhất Học Phí Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Mới Nhất
điểm chuẩn sư phạm đà nẵng 2021